TT
|
LOẠI ĐẤT
|
MÃ
|
R
|
G
|
B
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
255
|
255
|
100
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
255
|
252
|
110
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
255
|
252
|
120
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
255
|
252
|
130
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
255
|
252
|
140
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
255
|
252
|
150
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
255
|
252
|
180
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
255
|
240
|
180
|
1.1.1.3.1
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
255
|
240
|
180
|
1.1.1.3.2
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
255
|
240
|
180
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
255
|
210
|
160
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
170
|
255
|
50
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
180
|
255
|
180
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
190
|
255
|
30
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
110
|
255
|
100
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
170
|
255
|
255
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
245
|
255
|
180
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
255
|
255
|
100
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
255
|
180
|
255
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
255
|
208
|
255
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
255
|
160
|
255
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
255
|
160
|
170
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
255
|
170
|
160
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
255
|
100
|
80
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
255
|
80
|
70
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
255
|
160
|
170
|
2.2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
250
|
170
|
160
|
2.2.2.2
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
255
|
170
|
160
|
2.2.2.3
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
255
|
170
|
160
|
2.2.2.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
255
|
170
|
160
|
2.2.2.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
255
|
170
|
160
|
2.2.2.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
255
|
170
|
160
|
2.2.2.7
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
255
|
170
|
160
|
2.2.2.8
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
255
|
170
|
160
|
2.2.2.9
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
255
|
170
|
160
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
255
|
160
|
170
|
2.2.5.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
250
|
170
|
160
|
2.2.5.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
250
|
170
|
160
|
2.2.5.3
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
250
|
170
|
160
|
2.2.5.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
250
|
170
|
160
|
2.2.5.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
250
|
170
|
160
|
2.2.5.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
205
|
170
|
205
|
2.2.5.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
205
|
170
|
205
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
255
|
170
|
160
|
2.2.6.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
255
|
170
|
50
|
2.2.6.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
170
|
255
|
255
|
2.2.6.3
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
255
|
170
|
160
|
2.2.6.4
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
255
|
170
|
160
|
2.2.6.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
255
|
170
|
160
|
2.2.6.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
255
|
170
|
160
|
2.2.6.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
255
|
170
|
160
|
2.2.6.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
255
|
170
|
160
|
2.2.6.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
255
|
170
|
160
|
2.2.6.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
205
|
170
|
205
|
2.2.6.11
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
255
|
170
|
160
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
255
|
170
|
160
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
255
|
170
|
160
|
2.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
210
|
210
|
210
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
160
|
255
|
255
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
180
|
255
|
255
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
255
|
170
|
160
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
255
|
255
|
254
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
255
|
255
|
254
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
255
|
255
|
254
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
230
|
230
|
200
|
4
|
Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)
|
MVB
|
180
|
255
|
255
|
4.1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
180
|
255
|
255
|
4.2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
180
|
255
|
255
|
4.3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
180
|
255
|
255
|